Bài thi PMP đã có những thay đổi đáng kể nhằm phù hợp với thực tế hiện nay. Nếu bạn đang ôn thi chứng chỉ PMP mà chưa biết bắt đầu từ đâu thì hướng dẫn từ chính đơn vị tổ chức bài thi này đăng tải sẽ là nguồn tài liệu hữu ích. Ở đây mình ghi lại những ý chính và dịch sang tiếng Việt.
Bài thi tập trung vào 3 domain với phân bổ như sau:
Domain (lĩnh vực) | Số câu | Tỷ lệ trong bài thi |
I. People (con người) | 76 | 42% |
II. Process (quy trình) | 90 | 50% |
III. Business Environment (môi trường kinh doanh) | 14 | 8% |
Total (tổng) | 180 | 100% |
50% câu hỏi sẽ liên quan đến phương pháp tiếp cận dự báo (predictive). 50% còn lại sẽ về phương pháp Agile và Hybrid (lai).
Bài thi có 180 câu, trong đó có 5 câu không tính điểm, được thêm vào để thử nghiệm câu hỏi.
Domains, Tasks, Enablers
Mỗi một domain sẽ có nhiều task. Mỗi task có nhiều enablers.
Định nghĩa các khái niệm này như sau:
- Domain (Lĩnh vực): Defined as the high-level knowledge area that is essential to the practice of project management. (Là lĩnh vực kiến thức cấp cao cần thiết cho việc thực hành quản lý dự án)
- Tasks (Các nhiệm vụ): The underlying responsibilities of the project manager within each domain area. (Là những trách nhiệm cơ bản của người quản lý dự án trong từng domain)
- Enablers (Các yếu tố hỗ trợ): Illustrative examples of the work associated with the task. Please note that enablers are not meant to be an exhaustive list but rather offer a few examples to help demonstrate what the task encompasses. (Các ví dụ minh họa về công việc liên quan đến nhiệm vụ. Lưu ý rằng các yếu tố hỗ trợ không có nghĩa là một danh sách đầy đủ mà chỉ cung cấp một vài ví dụ để giúp chứng minh nhiệm vụ đó bao gồm những gì)
Ví dụ: Task là Quản lý xung đột thì các Enabler là:
- Giải thích nguồn gốc và giai đoạn của xung đột
- Phân tích bối cảnh xung đột
- Đánh giá/đề xuất/điều chỉnh giải pháp giải quyết xung đột phù hợp
Dưới đây là chi tiết các task trong từng domain:
Domain I | People – 42% | Con người |
Task 1 | Manage conflict • Interpret the source and stage of the conflict • Analyze the context for the conflict • Evaluate/recommend/reconcile the appropriate conflict resolution solution | Quản lý xung đột • Diễn giải nguồn gốc và giai đoạn xung đột • Phân tích bối cảnh xung đột • Đánh giá/đề xuất/điều chỉnh giải pháp giải quyết xung đột phù hợp |
Task 2 | Lead a team • Set a clear vision and mission • Support diversity and inclusion (e.g., behavior types, thought process) • Value servant leadership (e.g., relate the tenets of servant leadership to the team) • Determine an appropriate leadership style (e.g., directive, collaborative) • Inspire, motivate, and influence team members/stakeholders (e.g., team contract, social contract, reward system) • Analyze team members and stakeholders’ influence • Distinguish various options to lead various team members and stakeholders | Lãnh đạo một nhóm • Đặt tầm nhìn và sứ mệnh rõ ràng • Hỗ trợ sự đa dạng và hòa nhập (ví dụ: các loại hành vi, quá trình suy nghĩ) • Coi trọng vai trò lãnh đạo phục vụ (ví dụ: liên hệ các nguyên lý của lãnh đạo phục vụ với nhóm) • Xác định phong cách lãnh đạo phù hợp (ví dụ: chỉ thị, hợp tác) • Truyền cảm hứng, động viên và gây ảnh hưởng đến các thành viên trong nhóm/các bên liên quan (ví dụ: hợp đồng nhóm, hợp đồng xã hội, hệ thống khen thưởng) • Phân tích ảnh hưởng của các thành viên trong nhóm và các bên liên quan • Phân biệt các tùy chọn khác nhau để lãnh đạo các thành viên nhóm và các bên liên quan khác nhau |
Task 3 | Support team performance • Appraise team member performance against key performance indicators • Support and recognize team member growth and development • Determine appropriate feedback approach • Verify performance improvements | Hỗ trợ hiệu suất nhóm • Đánh giá hiệu suất của thành viên nhóm dựa trên các chỉ số hiệu suất chính • Hỗ trợ và công nhận sự tăng trưởng và phát triển của thành viên nhóm • Xác định cách tiếp cận phản hồi phù hợp • Xác minh cải tiến hiệu suất |
Task 4 | Empower team members and stakeholders • Organize around team strengths • Support team task accountability • Evaluate demonstration of task accountability • Determine and bestow level(s) of decision-making authority | Trao quyền cho các thành viên trong nhóm và các bên liên quan • Tổ chức dựa trên sức mạnh của nhóm • Hỗ trợ trách nhiệm giải trình nhiệm vụ nhóm • Đánh giá việc thể hiện trách nhiệm giải trình công việc • Xác định và phân cấp (các) cấp có thẩm quyền ra quyết định |
Task 5 | Ensure team members/stakeholders are adequately trained • Determine required competencies and elements of training • Determine training options based on training needs • Allocate resources for training • Measure training outcomes | Đảm bảo các thành viên trong nhóm/các bên liên quan được đào tạo đầy đủ • Xác định năng lực cần có và các yếu tố đào tạo • Xác định các phương án đào tạo dựa trên nhu cầu đào tạo • Phân bổ nguồn lực cho đào tạo • Đo lường kết quả đào tạo |
Task 6 | Build a team • Appraise stakeholder skills • Deduce project resource requirements • Continuously assess and refresh team skills to meet project needs • Maintain team and knowledge transfer | Xây dựng đội nhóm • Đánh giá kỹ năng của các bên liên quan • Suy ra các yêu cầu về nguồn lực của dự án • Liên tục đánh giá và làm mới các kỹ năng của nhóm để đáp ứng nhu cầu của dự án • Duy trì đội ngũ và chuyển giao kiến thức |
Task 7 | Address and remove impediments, obstacles, and blockers for the team • Determine critical impediments, obstacles, and blockers for the team • Prioritize critical impediments, obstacles, and blockers for the team • Use network to implement solutions to remove impediments, obstacles, and blockers for the team • Re-assess continually to ensure impediments, obstacles, and blockers for the team are being addressed | Giải quyết và loại bỏ các trở ngại cho nhóm • Xác định trở ngại cho nhóm • Sắp xếp thứ tự ưu tiên cho các trở ngại quan trọng cho nhóm • Sử dụng mạng lưới để thực hiện các giải pháp loại bỏ trở ngại cho nhóm • Đánh giá lại liên tục để đảm bảo các trở ngại của nhóm đang được giải quyết |
Task 8 | Negotiate project agreements • Analyze the bounds of the negotiations for agreement • Assess priorities and determine ultimate objective(s) • Verify objective(s) of the project agreement is met • Participate in agreement negotiations • Determine a negotiation strategy | Đàm phán các thỏa thuận dự án • Phân tích giới hạn đàm phán để đạt được thỏa thuận • Đánh giá các ưu tiên và xác định (các) mục tiêu cuối cùng • Xác minh (các) mục tiêu của thỏa thuận dự án được đáp ứng • Tham gia đàm phán thỏa thuận • Xác định chiến lược đàm phán |
Task 9 | Collaborate with stakeholders • Evaluate engagement needs for stakeholders • Optimize alignment between stakeholder needs, expectations, and project objectives • Build trust and influence stakeholders to accomplish project objectives | Hợp tác với các bên liên quan • Đánh giá nhu cầu tham gia của các bên liên quan • Tối ưu hóa sự liên kết giữa nhu cầu, kỳ vọng của các bên liên quan và mục tiêu dự án • Xây dựng niềm tin và ảnh hưởng đến các bên liên quan để hoàn thành các mục tiêu của dự án |
Task 10 | Build shared understanding • Break down situation to identify the root cause of a misunderstanding • Survey all necessary parties to reach consensus • Support outcome of parties’ agreement • Investigate potential misunderstandings | Xây dựng sự hiểu biết chia sẻ • Phân tích tình huống để xác định nguyên nhân gốc rễ của sự hiểu lầm • Khảo sát tất cả các bên cần thiết để đạt được sự đồng thuận • Hỗ trợ kết quả thỏa thuận của các bên • Điều tra những hiểu lầm tiềm ẩn |
Task 11 | Engage and support virtual teams • Examine virtual team member needs (e.g., environment, geography, culture, global, etc.) • Investigate alternatives (e.g., communication tools, colocation) for virtual team member engagement • Implement options for virtual team member engagement • Continually evaluate effectiveness of virtual team member engagement | Tham gia và hỗ trợ các nhóm ảo • Kiểm tra các nhu cầu của thành viên nhóm ảo (ví dụ: môi trường, địa lý, văn hóa, toàn cầu, v.v.) • Điều tra các giải pháp thay thế (ví dụ: công cụ giao tiếp, thuê vị trí) cho sự tham gia của thành viên nhóm ảo • Thực hiện các tùy chọn cho sự tham gia của thành viên nhóm ảo • Liên tục đánh giá hiệu quả của sự tham gia của thành viên nhóm ảo |
Task 12 | Define team ground rules • Communicate organizational principles with team and external stakeholders • Establish an environment that fosters adherence to the ground rules • Manage and rectify ground rule violations | Xác định các quy tắc cơ bản của nhóm • Truyền đạt các nguyên tắc của tổ chức với nhóm và các bên liên quan bên ngoài • Thiết lập một môi trường thúc đẩy việc tuân thủ các quy tắc cơ bản • Quản lý và chấn chỉnh các vi phạm nội quy |
Task 13 | Mentor relevant stakeholders • Allocate the time to mentoring • Recognize and act on mentoring opportunities | Cố vấn các bên liên quan • Phân bổ thời gian để cố vấn • Nhận biết và hành động dựa trên các cơ hội cố vấn |
Task 14 | Promote team performance through the application of emotional intelligence • Assess behavior through the use of personality indicators • Analyze personality indicators and adjust to the emotional needs of key project stakeholders | Thúc đẩy hiệu suất của nhóm thông qua việc áp dụng trí tuệ cảm xúc • Đánh giá hành vi thông qua việc sử dụng các chỉ số tính cách • Phân tích các chỉ số tính cách và điều chỉnh theo nhu cầu cảm xúc của các bên liên quan chính của dự án |
Domain II | Process – 50% | Quy trình |
Task 1 | Execute project with the urgency required to deliver business value • Assess opportunities to deliver value incrementally • Examine the business value throughout the project • Support the team to subdivide project tasks as necessary to find the minimum viable product | Thực hiện dự án với mức độ khẩn cấp cần thiết để mang lại giá trị kinh doanh • Đánh giá các cơ hội để cung cấp giá trị gia tăng • Kiểm tra giá trị kinh doanh xuyên suốt dự án • Hỗ trợ nhóm chia nhỏ các task khi cần thiết để tìm ra sản phẩm khả thi tối thiểu |
Task 2 | Manage communications • Analyze communication needs of all stakeholders • Determine communication methods, channels, frequency, and level of detail for all stakeholders • Communicate project information and updates effectively • Confirm communication is understood and feedback is received | Quản lý thông tin liên lạc • Phân tích nhu cầu truyền thông của tất cả các bên liên quan • Xác định phương pháp, kênh, tần suất và mức độ chi tiết của thông tin liên lạc cho tất cả các bên liên quan • Truyền đạt thông tin và cập nhật dự án một cách hiệu quả • Xác nhận thông tin liên lạc được hiểu và phản hồi được nhận |
Task 3 | Assess and manage risks • Determine risk management options • Iteratively assess and prioritize risks | Đánh giá và quản lý rủi ro • Xác định các phương án quản lý rủi ro • Lặp đi lặp lại đánh giá và ưu tiên rủi ro |
Task 4 | Engage stakeholders • Analyze stakeholders (e.g., power interest grid, influence, impact) • Categorize stakeholders • Engage stakeholders by category • Develop, execute, and validate a strategy for stakeholder engagement | Thu hút các bên liên quan • Phân tích các bên liên quan (ví dụ: lưới quyền lực, ảnh hưởng, tác động) • Phân loại các bên liên quan • Thu hút các bên liên quan theo danh mục • Phát triển, thực hiện và xác nhận chiến lược thu hút sự tham gia của các bên liên quan |
Task 5 | Plan and manage budget and resources • Estimate budgetary needs based on the scope of the project and lessons learned from past projects • Anticipate future budget challenges • Monitor budget variations and work with governance process to adjust as necessary • Plan and manage resources | Lập kế hoạch và quản lý ngân sách và nguồn lực • Ước tính nhu cầu ngân sách dựa trên phạm vi dự án và bài học kinh nghiệm từ các dự án trước đây • Dự đoán những thách thức về ngân sách trong tương lai • Theo dõi các thay đổi về ngân sách và làm việc với quy trình quản trị để điều chỉnh khi cần thiết • Lập kế hoạch và quản lý nguồn lực |
Task 6 | Plan and manage schedule • Estimate project tasks (milestones, dependencies, story points) • Utilize benchmarks and historical data • Prepare schedule based on methodology • Measure ongoing progress based on methodology • Modify schedule, as needed, based on methodology • Coordinate with other projects and other operations | Lập kế hoạch và quản lý lịch trình • Ước tính nhiệm vụ của dự án (cột mốc, phụ thuộc, điểm câu chuyện) • Sử dụng điểm chuẩn và dữ liệu lịch sử • Lập lịch trình dựa trên phương pháp luận • Đo lường tiến độ đang diễn ra dựa trên phương pháp luận • Sửa đổi lịch trình, nếu cần, dựa trên phương pháp luận • Phối hợp với các dự án khác và các hoạt động khác |
Task 7 | Plan and manage quality of products/deliverables • Determine quality standard required for project deliverables • Recommend options for improvement based on quality gaps • Continually survey project deliverable quality | Lập kế hoạch và quản lý chất lượng sản phẩm/giao phẩm • Xác định tiêu chuẩn chất lượng cần thiết cho các giao phẩm dự án • Đề xuất các phương án cải tiến dựa trên khoảng cách chất lượng • Liên tục khảo sát chất lượng bàn giao của dự án |
Task 8 | Plan and manage scope • Determine and prioritize requirements • Break down scope (e.g., WBS, backlog) • Monitor and validate scope | Lập kế hoạch và quản lý phạm vi • Xác định và đánh ưu tiên các yêu cầu • Phân tích phạm vi (ví dụ: WBS, backlog) • Giám sát và xác nhận phạm vi |
Task 9 | Integrate project planning activities • Consolidate the project/phase plans • Assess consolidated project plans for dependencies, gaps, and continued business value • Analyze the data collected • Collect and analyze data to make informed project decisions • Determine critical information requirements | Tích hợp các hoạt động lập kế hoạch dự án • Hợp nhất kế hoạch dự án/giai đoạn • Đánh giá các kế hoạch dự án đã hợp nhất về sự phụ thuộc, khoảng cách và giá trị hoạt động kinh doanh liên tục • Phân tích dữ liệu thu thập được • Thu thập và phân tích dữ liệu để đưa ra quyết định dự án sáng suốt • Xác định các yêu cầu thông tin quan trọng |
Task 10 | Manage project changes • Anticipate and embrace the need for change (e.g., follow change management practices) • Determine strategy to handle change • Execute change management strategy according to the methodology • Determine a change response to move the project forward | Quản lý thay đổi dự án • Dự đoán và nắm bắt nhu cầu thay đổi (ví dụ: tuân thủ quản lý thay đổi thực hành) • Xác định chiến lược để xử lý thay đổi • Thực hiện chiến lược quản lý thay đổi theo phương pháp luận • Xác định phản ứng thay đổi để đưa dự án về phía trước |
Task 11 | Plan and manage procurement • Define resource requirements and needs • Communicate resource requirements • Manage suppliers/contracts • Plan and manage procurement strategy • Develop a delivery solution | Lập kế hoạch và quản lý mua sắm • Xác định các yêu cầu và nhu cầu về nguồn lực • Truyền đạt các yêu cầu về nguồn lực • Quản lý nhà cung cấp/hợp đồng • Lập kế hoạch và quản lý chiến lược mua sắm • Phát triển giải pháp giao hàng |
Task 12 | Manage project artifacts • Determine the requirements (what, when, where, who, etc.) for managing the project artifacts • Validate that the project information is kept up to date (i.e., version control) and accessible to all stakeholders • Continually assess the effectiveness of the management of the project artifacts | Quản lý các tạo phẩm của dự án • Xác định các yêu cầu (cái gì, khi nào, ở đâu, ai, v.v.) để quản lý tạo phẩm/tài liệu dự án • Xác thực rằng thông tin dự án được cập nhật (nghĩa là kiểm soát phiên bản) và có thể truy cập cho tất cả các bên liên quan • Liên tục đánh giá hiệu quả của việc quản lý các tạo phẩm/tài liệu của dự án |
Task 13 | Determine appropriate project methodology/methods and practices • Assess project needs, complexity, and magnitude • Recommend project execution strategy (e.g., contracting, finance) • Recommend a project methodology/approach (i.e., predictive, agile, hybrid) • Use iterative, incremental practices throughout the project life cycle (e.g., lessons learned, stakeholder engagement, risk) | Xác định phương pháp / phương pháp luận và hướng dẫn dự án phù hợp • Đánh giá nhu cầu, mức độ phức tạp và quy mô của dự án • Đề xuất chiến lược thực hiện dự án (ví dụ: hợp đồng, tài chính) • Đề xuất một phương pháp/cách tiếp cận dự án (ví dụ: dự đoán, agile, kết hợp) • Sử dụng các thực hành gia tăng, lặp đi lặp lại trong suốt vòng đời dự án (ví dụ: các bài học đã học, sự tham gia của các bên liên quan, rủi ro) |
Task 14 | Establish project governance structure • Determine appropriate governance for a project (e.g., replicate organizational governance) • Define escalation paths and thresholds | Thiết lập cơ cấu quản trị dự án • Xác định quản trị phù hợp cho một dự án (ví dụ: nhân rộng tổ chức quản trị) • Xác định đường dẫn leo thang và ngưỡng |
Task 15 | Manage project issues • Recognize when a risk becomes an issue • Attack the issue with the optimal action to achieve project success • Collaborate with relevant stakeholders on the approach to resolve the issues | Quản lý các vấn đề của dự án • Nhận biết khi nào rủi ro trở thành vấn đề • Giải quyết vấn đề bằng hành động tối ưu để đạt được thành công cho dự án • Phối hợp với các bên liên quan về cách tiếp cận để giải quyết các vấn đề |
Task 16 | Ensure knowledge transfer for project continuity • Discuss project responsibilities within team • Outline expectations for working environment • Confirm approach for knowledge transfers | Đảm bảo chuyển giao kiến thức cho tính liên tục của dự án • Thảo luận về trách nhiệm dự án trong nhóm • Phác thảo những kỳ vọng về môi trường làm việc • Xác nhận phương pháp chuyển giao kiến thức |
Task 17 | Plan and manage project/phase closure or transitions • Determine criteria to successfully close the project or phase • Validate readiness for transition (e.g., to operations team or next phase) • Conclude activities to close out project or phase (e.g., final lessons learned, retrospective, procurement, financials, resources) | Lập kế hoạch và quản lý kết thúc hoặc chuyển tiếp dự án/giai đoạn • Xác định các tiêu chí để kết thúc dự án hoặc giai đoạn một cách thành công • Xác thực sự sẵn sàng cho quá trình chuyển đổi (ví dụ: sang nhóm vận hành hoặc giai đoạn tiếp theo) • Kết thúc các hoạt động để kết thúc dự án hoặc giai đoạn (ví dụ: bài học kinh nghiệm cuối cùng, hồi cứu, mua sắm, tài chính, nguồn lực) |
Domain III | Business Environment – 8% | Môi trường kinh doanh |
Task 1 | Plan and manage project compliance • Confirm project compliance requirements (e.g., security, health and safety, regulatory compliance) • Classify compliance categories • Determine potential threats to compliance • Use methods to support compliance • Analyze the consequences of non-compliance • Determine necessary approach and action to address compliance needs (e.g., risk, legal) • Measure the extent to which the project is in compliance | Lập kế hoạch và quản lý tuân thủ dự án • Xác nhận các yêu cầu tuân thủ của dự án (ví dụ: bảo mật, sức khỏe và an toàn, tuân thủ quy định) • Phân loại các hạng mục tuân thủ • Xác định các mối đe dọa tiềm ẩn đối với việc tuân thủ • Sử dụng các phương pháp hỗ trợ tuân thủ • Phân tích hậu quả của việc không tuân thủ • Xác định cách tiếp cận và hành động cần thiết để giải quyết các nhu cầu tuân thủ (ví dụ: rủi ro, pháp lý) • Đo lường mức độ tuân thủ của dự án |
Task 2 | Evaluate and deliver project benefits and value • Investigate that benefits are identified • Document agreement on ownership for ongoing benefit realization • Verify measurement system is in place to track benefits • Evaluate delivery options to demonstrate value • Appraise stakeholders of value gain progress | Đánh giá và cung cấp các lợi ích và giá trị của dự án • Xem các lợi ích đã được xác định chưa • Văn bản thỏa thuận về quyền sở hữu để thực hiện lợi ích liên tục • Xác minh có sẵn hệ thống đo lường để theo dõi lợi ích • Đánh giá các tùy chọn phân phối để chứng minh giá trị • Đánh giá các bên liên quan về tiến độ đạt được giá trị |
Task 3 | Evaluate and address external business environment changes for impact on scope • Survey changes to external business environment (e.g., regulations, technology, geopolitical, market) • Assess and prioritize impact on project scope/backlog based on changes in external business environment • Recommend options for scope/backlog changes (e.g., schedule, cost changes) • Continually review external business environment for impacts on project scope/backlog | Đánh giá và giải quyết các thay đổi môi trường kinh doanh bên ngoài để tác động đến phạm vi • Khảo sát những thay đổi đối với môi trường kinh doanh bên ngoài (ví dụ: quy định, công nghệ, địa chính trị, thị trường) • Đánh giá và ưu tiên tác động đối với phạm vi/công việc tồn đọng của dự án dựa trên những thay đổi về môi trường kinh doanh bên ngoài • Đề xuất các tùy chọn cho các thay đổi về phạm vi/công việc tồn đọng (ví dụ: thay đổi về lịch trình, chi phí) • Liên tục xem xét môi trường kinh doanh bên ngoài để biết các tác động đến phạm vi dự án/công việc tồn đọng |
Task 4 | Support organizational change • Assess organizational culture • Evaluate impact of organizational change to project and determine required actions • Evaluate impact of the project to the organization and determine required actions | Hỗ trợ thay đổi tổ chức • Đánh giá văn hóa tổ chức • Đánh giá tác động của thay đổi tổ chức đối với dự án và xác định các hành động cần thiết • Đánh giá tác động của dự án tới tổ chức và xác định các hành động cần thiết |
Xem bài viết đầy đủ tại: https://drive.google.com/file/d/1cWBGxH1tkNVgY_w6-iCe4tJBMY0_0dhi/view?usp=sharing
Trả lời